Sự phê bình của người bạn còn tốt hơn lời nịnh nọt của kẻ thù ''

Ngày 25 tháng 01 năm 2025

 » Văn ban chỉ đạo - Tuyên truyền pháp luât

Văn ban chỉ đạo - Tuyên truyền pháp luât

Cập nhật lúc : 08:04 24/09/2022  

Số: 05/2022/NQ-HĐND Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ                              
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 05/2022/NQ-HĐND                                Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 6 năm 2022


                                                   NGHỊ QUYẾT
                 Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
              giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục
                             công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế


                          HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
                             KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5


Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính
phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông
công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
Xét Tờ trình số 4144/TTr-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định mức thu các khoản thu dịch
vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học
của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra
của Ban văn hóa - xã hội ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,


QUYẾT NGHỊ:


Điều 1. Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục
công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1. Phạm vi điều chỉnh 2
Nghị quyết này quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công
lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên công lập (sau đây gọi là cơ sở giáo dục
công lập).
b) Người học trong cơ sở giáo dục công lập quy định tại điểm a khoản 2 Điều
này và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Nguyên tắc thực hiện
Các cơ sở giáo dục thực hiện thu đúng; thu vừa đủ chi; chi đúng mục đích, tiết
kiệm, hiệu quả. Trước khi thu phải có dự toán chi tiết thu, chi từng khoản; chỉ được
thu sau khi đã thỏa thuận với cha mẹ học sinh. Mức thu không vượt quá mức thu
tối đa quy định tại Nghị quyết này.
4. Mức thu
a) Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài
học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập (chi tiết tại Phụ
lục 01 đính kèm).
b) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục theo thỏa thuận
với cha mẹ học sinh (chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền
hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII,
Kỳ họp chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 3 tháng 6 năm 2022, có hiệu lực kể
từ ngày 13 tháng 6 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- Các Bộ: Tài chính; Giáo dục và Đào tạo;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các cv;
- Lưu: VT.
                                                                 CHỦ TỊCH
                                                              Lê Trường Lưu



Phụ lục 01
Quy định mức thu giá dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học của cơ sở giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT Nội dung dịch vụ Đơn vị tính Mức thu
tối đa (đồng)
1 Dịch vụ bán trú
a
Tiền ăn bán trú (bao gồm tiền ăn trưa,
ăn nhẹ (hoc thc ung) bsung dinh
dưỡng cho tr, hc sinh vào bui chiu
và tin chất đốt)
đồng /trẻ, học
sinh/ngày
Từ 16.000
đến 30.000
b
Dịch vụ nấu ăn và chăm sóc trẻ, học
sinh (Bao gồm: tiền thuê khoán nấu ăn;
chi bồi dưỡng chăm sóc trẻ, học sinh
buổi trưa, quản lý, người phục vụ ăn
uống; chi phí điện, nước, vệ sinh bán
trú)
- Cơ sở giáo dục Mầm non đồng/trẻ/tháng 250.000
- Cơ sở giáo dục Tiểu học đồng/học
sinh/tháng 180.000
c
Mua sắm vật dụng dùng chung và đồ
dùng cá nhân cho trẻ, học sinh bán trú
(xà phòng rửa tay, kem đánh răng, bàn
chải, khăn mặt, giường, chiếu, chăn, gối,
mùng/màn, tô, chén, dĩa, đũa muỗng và
các vật dụng cần thiết khác)
- Đối với trẻ, học sinh mới tuyển sinh
hoặc trang bị lần đầu
đồng/ trẻ, học
sinh/năm học 300.000
- Trang bị hàng năm đồng/ trẻ, học
sinh/năm học 150.000
2 Hỗ trợ tiền nước uống
- Đối với các trường chưa được đầu tư
hệ thống lọc nước tinh khiết
đồng /trẻ, học
sinh/tháng 10.000
- Đối với các trường đã được đầu tư hệ
thống lọc nước tinh khiết
đồng /trẻ, học
sinh/tháng 3.000
3 Hỗ trợ làm vệ sinh trường học, khu vệ
sinh
đồng/trẻ, học
sinh/tháng 10.000 2
STT Nội dung dịch vụ Đơn vị tính Mức thu
tối đa (đồng)
4 Dịch vụ giáo dục ngoài giờ chính khóa
a
Chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dc tr
vào các ngày ngh, knghỉ hè (đã bao
gm: tin thuê khoán nấu ăn; chi bồi
dưỡng chăm sóc trẻ buổi trưa, quản lý,
người phc vụ ăn uống; chi phí điện,
nước, vsinh; không bao gm tiền ăn
bán trú ca tr)
đồng/trẻ/ngày 45.000
b
Dạy học môn văn hoá tăng cường, phát
triển năng lực theo môn học đối với cấp
trung hc; kỹ năng sống; các môn hc
năng khiếu theo nhu cầu người hc
(bóng đá, cầu lông, bóng bàn, bóng
chuyn, bóng rổ, đá cầu, bơi lội, võ
thut, âm nhc, mthut, múa, thdc
nhịp điệu, các môn điền kinh) các cp,
bc hc; làm quen tiếng Anh đối vi tr
mu giáo
- Mầm non đồng/trẻ/giờ 7.000
- Phổ thông đồng/học sinh/
tiết 6.000
5 Giấy kiểm tra, photo đề kiểm tra định kỳ
a Cấp học tiểu học đồng/học sinh/
năm học 30.000
b Cấp học trung học cơ sở, trung học phổ
thông
đồng/học sinh/
năm học 55.000
Chú thích: Học sinh mỗi lớp học ở Mục 4 của Phụ lục 01 có không quá số lượng
được quy định tại Điều lệ trường học ở các cấp, bậc học.


Phụ lục 02

Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
theo thỏa thuận với cha mẹ học sinh
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 03 tháng 6 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT Nội dung dịch vụ Ghi chú
1 Áo quần đồng phục, áo quần thể thao, áo
Đoàn thanh niên
2
Bảng tên, logo của trường, sổ liên lạc, học bạ
giấy, ghế ngồi chào cờ và các hoạt động
ngoài lớp học
3
Nhu cầu mua, chi phí lắp điều hòa, công tơ
điện và tiền điện sử dụng điều hòa trong các
lớp học
Lắp công tơ điện riêng,
thu theo thực tế sử dụng
điện và chi phí lắp điều
hòa
4 Phôi liệu để thi môn Giáo dục nghề cấp trung
học cơ sở và cấp trung học phổ thông
5 Hoạt động ngoại khóa, hoạt động trải nghiệm
và hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
Căn cứ từng hoạt động
để thỏa thuận mức thu
6 Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh từ nơi ở đến
trường và ngược lại


Số lượt xem : 49

Các tin khác