Báo cáo-kế hoạch
QUY CHẾ THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG MN HƯƠNG LƯU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Huế, ngày 15 tháng 10 năm 2020
QUY CHẾ
THỰC HIỆN CÔNG KHAI BA CỦA TRƯỜNG MN NON HƯƠNG LƯU
Năm học 2020-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số:128/QĐ-MNHL ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Hiệu trưởng trường mầm non Hương Lưu)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy định việc thực hiện công khai của Trường Mầm non Hương Lưu.
2. Quy chế này áp dụng đối với cán bộ giáo viên và nhân viên và phụ huynh của nhà trường.
3. Quy chế này quy định về thực hiện công khai về cam kết chất lượng GD&ĐT, các điều kiện đảm bảo thu chi tài chính.
Điều 2. Mục tiêu thực hiện công khai
1. Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng giáo dục thực tế, về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện công khai
1. Việc thực hiện công khai của nhà trường phải được thực hiện đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định trong Quy chế này.
2. Thông tin được công khai tại nhà trường (Biểu bảng, trang thông tin điện tử của nhà trường) theo Quy chế này được thực hiện chính xác, kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
Chương II
THỰC HIỆN CÔNG KHAI CỦA NHÀ TRƯỜNG
Điều 4: Nội dung công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế.
a)Camkết chất lượng giáo dục: Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dụcmầm non; Kết quả đạt được
trên trẻ qua các lĩnh vực phát triển; Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc và giáo dục của nhà trường (Theo biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế: công khai số trẻ em nhóm, lớp; số trẻ em học hai buổi/ngày, số trẻ em khuyết tật học hòa nhập, số trẻ em được tổ chức ăn bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia theo các nhóm lứa tuổi (Theo biểu mẫu 02).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục mầm no: Công hai báo cáo đánh giá ngoài. Kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ dùng đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định. Số lượng đồ chơi ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp. (Theo biểu mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên.
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý, nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Theo biểu mẫu 04).
Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (Theo biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính
a) Tình hình tài chính của nhà trường
Thực hiện quy chế công khai tài chính theo Quyết định số 61/2017/TT-BTC /2017/QĐ-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
b) Học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học.
c) Các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
d) Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với học sinh thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
Điều 5. Hình thức và thời điểm công khai
1. Đối với các nội dung quy định tại Điều 4 của Quy chế này
Công khai niêm yết ở tiền sảnh của trường, và trang thông tin điện tử đảm bảo tính đầy đủ, chính xác đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem xét. Thời điểm công bố là tháng 6 hàng năm và cập nhật đầu năm học vào tháng 9 hoặc tháng 10 hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Bất cứ lúc nào nhà trường hoạt động, cha mẹ học sinh và những người quan tâm đều có thể tiếp cận các thông tin trên. Để chuẩn bị cho năm học mới, nhà trường cung cấp thêm các thông tin liên quan khác để cha mẹ học sinh nắm rõ và phối hợp thực hiện.
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trường về cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế trước khi khai giảng năm học mới
-Camkết chất lượng giáo dục;
- Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục thực tế;
- Kết quả đơn vị đạt chuẩn quốc gia và kiểm định chất lượng.
2. Đối với nội dung quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4 của Quy chế này, nhà trường thực hiện công khai như sau:
a. Đối với trẻ em mới tiếp nhận: phổ biến trong cuộc họp cha mẹ học sinh hoặc phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi nhà trường tiếp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục.
b. Đối với trẻ em đang được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục tại nhà trường: phát tài liệu cho cha mẹ học sinh trước khi tổ chức họp cha mẹ học sinh vào đầu năm học mới để cùng thống nhất thực hiện.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Trách nhiệm của Hiệu trưởng
1. Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
2. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học sắp tới cho cơ quan chỉ đạo trước 30/9 hàng năm.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường.
4. Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
a. Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
b. Niêm yết công khai kết quả kiểm tra nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh xem xét.
c. Đưa lên trang thông tin điện từ của trường.
Chương IV
TRÁCH NHIỆM THI HÀNH
Điều 7. Hiệu trưởng có trách nhiệm phổ biến Quy chế công khai này đến công chức, viên chức, giáo viên, nhân viên trong đơn vị để thực hiện.
Quy chế này có 4 chương 7 điều; Phó hiệu trưởng, chủ tịch công đoàn, bí thư chi đoàn, các tổ trưởng chuyên môn, tổ trưởng tổ Văn phòng có trách nhiệm triển khai thực hiện Quy chế và báo cáo định kỳ hoặc đột xuất tình hình thực hiện Quy chế công khai của trường cho Hiệu trưởng.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc thì đề nghị Hiệu trưởng xem xét sửa đổi. Qui chế sửa đổi có hiệu lực thi hành khi có quyết định thay thế./.
Nơi nhận: - Trang Website của trường; - Bản tin; - LưuVT. |
TRƯỞNG BAN HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Nam |
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020-2021
( Thời điểm tháng 10/2020)
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
|
Cân nặng BT = 98% Chiều cao BT = 96% |
Cận nặng BT = 98% Chiều cao BT = 90,57 % |
II |
Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được |
80% |
90% |
III |
Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Chương trình GDMN |
Chương trình GDMN |
IV |
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục |
- Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác giáo dục. |
- Đầu tư CSVC trang thiết bị chăm sóc nuôi dưỡng, ĐDĐC, đồ dùng học tập phục vụ công tác giáo dục. |
Huế ngày 15 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Nam
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON THỰC TẾ
Năm học 2020-2021 ( Thời điểm Tháng 10/2020)
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi |
5-6 tuổi
|
||||
I |
Tổng số trẻ em |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
||
2 |
Số trẻ em 2 buổi/ngày |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
3 |
Số trẻ em KT học hòa nhập |
|
||||||
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
IV |
Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kênh bình thường cân nặng |
357 |
|
49 |
74 |
106 |
139 |
|
2 |
Kênh bình thường chiều cao |
391 |
|
48 |
79 |
108 |
158 |
|
2 |
Số trẻ em SDD cân nặng |
5 |
|
|
3 |
2 |
|
|
3 |
Số trẻ em SDD chiều cao |
9 |
|
2 |
1 |
2 |
2 |
|
4 |
Số trẻ em thừa cân |
29 |
|
1 |
3 |
2 |
21 |
|
VI |
Số trẻ em học chương trình giáo dục mầm non |
400 |
|
50 |
80 |
110 |
160 |
|
1 |
Đối với nhà trẻ |
50 |
50 |
|||||
|
Chương trình chăm sóc GDMN cho trẻ Nhà trẻ 24-36 tháng thực hiện 35 tuần |
|
50 |
|
|
|
||
2 |
Đối với mẫu giáo |
350 |
|
|
80 |
110 |
160 |
|
a |
Chương trình CSGD trẻ mẫu giáo thực hiện 35 tuần. |
350 |
|
|
80 |
110 |
160 |
|
Huế ngày 15 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Nam
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học 2020-2021( Thời điểm Tháng 10/2020)
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|||||
I |
Tổng số phòng |
11 |
1,68 m2/trẻ |
|||||
II |
Loại phòng học |
|
- |
|||||
1 |
Phòng học kiên cố |
11 |
|
|||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
|||||
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
|||||
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
|
|||||
III |
Số điểm trường |
01 |
|
|||||
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
3842 m2 |
9,14 m2/trẻ |
|||||
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1055 m2 |
|
|||||
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
||||||
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
704 m2 |
64 m2 |
|||||
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
704 m2 |
64 m2 |
|||||
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
16 m2 |
|
|||||
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
2,8 m2 |
|
|||||
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
70 m2 |
|
|||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
|
|||||
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học) |
|
|
|||||
1 |
Máy tính |
07 cái |
|
|||||
2 |
Máy in |
07 cái |
|
|||||
3 |
Máy chiếu |
01 cái |
|
|||||
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
||||||
1 |
Ti vi |
12cái |
||||||
2 |
Đầu đĩa |
12 cái |
||||||
3 |
Nhạc cụ ( Đàn organ) |
04 cái |
||||||
4 |
Catsset |
04 |
||||||
5 |
Đồ chơi ngoài trời |
15 |
||||||
6 |
Bàn cho trẻ |
210 |
||||||
7 |
Ghế cho trẻ |
420 |
||||||
8 |
Máy giặt |
01 |
||||||
X |
Nhà vệ sinh |
Số lượng (m2) |
||||||
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
02 |
|
11 |
|
|
||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
||
Có |
Không |
||
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIII |
Kết nối internet |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây kiên cố |
x |
Huế ngày 15 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Nam
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học 2020-2021(( Thời điểm Tháng 10/2020)
S T T |
Nội dung |
Tổng số |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||||
Biên chế |
Hợp đồng |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
||||
Tổng số CBGVNV |
40 |
28 |
10( 01 HĐ 68; 09 HĐ khg thời hạn) |
24 |
05 |
07 |
04 |
|
|
I |
Giáo viên |
25 |
23 |
02 |
20 |
05 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
3 |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
12 |
02 |
10 |
1 |
|
6 |
3 |
|
1 |
NV văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
NV kế toán |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
NV Y tế |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
4 |
NV nuôi dưỡng |
8 |
|
8 |
|
|
6 |
2 |
|
5 |
Lao công bảo vệ |
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Huế ngày 15 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Phan Thị Nam
Số lượt xem : 31